Bạn không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn.
Hotline: 0968 674 634 MỘT THƯƠNG HIỆU TRIỆU NIỀM TIN
Năng suất ở mức cao nhất
Thế hệ máy TX tận dụng được lợi ích của các tính năng tiên tiến như nạp giấy cuộn tự động – giấy đơn giản được đặt vào cuộn giấy và người dùng có thể thực hiện các công việc khác. Bên cạnh đó, cuộn giấy thứ hai cũng có thể được dùng cho mục đích cuốn giấy hoặc đơn giản in ấn khối lượng lớn nhiều khổ giấy và loại giấy khác nhau.
Với bộ đỡ giấy khối lượng lớn (High Capacity Stacker) tùy chọn, năng suất có thể tăng lên khi giấy có thể xếp chồng lên tới 100 tờ khổ A0.
Chất lượng tuyệt vời
Thế hệ máy TX là hiện thân của công nghệ in ấn cao cấp nhất. Sử dụng nền tảng cơ khí độ chính xác cao cùng đầu in FINE và mực LUCIA TD mới nhất, dòng máy TX mang đến các bản in tuyệt đẹp với độ chi tiết tốt nhất và thể hiện màu sắc xuất sắc ở tốc độ cao.
Bảo mật cao
Thế hệ máy TX cung cấp khả năng kiểm soát hoàn toàn quyền hạn của người dùng và truy cập thiết bị, cũng như mã hóa ổ đĩa, xóa dữ liệu an toàn và mã hóa truyền tải dữ liệu, mang đến khả năng bảo mật tuyệt vời.
Mực LUCIA TD
Mực in pigment TD 5 màu hoàn toàn mới tạo ra những đường kẻ và văn bản sắc nét trên cả loại giấy in phun và không phải in phun. Sự kết hợp loại mực in pigment này với giấy không thấm nước giúp người dùng có một bản in có thể chống chịu tốt với điều kiện ngoài trời ở công trường xây dựng.
Đầu in có độ chính xác cực cao
Thế hệ máy in 5 màu imagePROGRAF TX mới có đầu in tích hợp hoàn thiện giúp in ấn nhanh hơn với chất lượng vượt trội. Với thiết kế nhỏ gọn 1,07-inch, 6 kênh tích hợp cùng 15.360 vòi phun giúp nâng cao hiệu suất, khả năng phun mực chính xác cao hơn mà không xảy ra sai lệch.
Công nghệ xử lý hình ảnh
Các máy in imagePROGRAF TX tích hợp bộ vi xử lý đã được thiết kế lại: L-COA PRO. Công nghệ này kết hợp các thuật toán xử lý hình ảnh mới nhất và tiên tiến nhất của Canon với vi mạch tích hợp chuyên dụng (ASIC) cho xử lý hình ảnh và dữ liệu độ phân giải cao - cung cấp chất lượng in tốt nhất ở tốc độ cao.
Thân máy vững chắc cho chất lượng tốt nhất
Thế hệ máy in imagePROGRAF TX có bộ khung cơ khí được làm mới hoàn toàn. Cấu trúc cách tân mang đến bộ khung đặc biệt vững chắc có thể duy trì khoảng cách chính xác giữa đầu in và giấy – gần như khử hoàn toàn dao động khi in giúp vị trí mực có độ chính xác cao và giảm thiểu sai lệch màu sắc.
Canon cung cấp một bộ các phần mềm miễn phí cho thế hệ máy in TX, gồm:
Universal Print Driver (trình điều khiển đồng nhất) – chỉ cần một trình điều khiền in ấn được dùng cho việc quản lý TX-5300 và TX-5400 giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi cài đặt máy in mới
Direct Print & Share (In ấn và chia sẻ trực tiếp) – Giải pháp chia sẻ tập tin điện toán đám mây của Canon
Accounting Manager (quản lý tài chính) – Theo dõi sử dụng mực, giấy và chi phí mỗi bản in
PosterArtist Lite – tạo ra các áp phích chuyên nghiệp chỉ trong 4 bước đơn giản bằng phần mềm của Canon
Optimized Module cho AutoCAD – in ấn trực tiếp từ các phần mềm tương thích với AutoCAD
Plug-in in ấn cho Microsoft Office - dễ dàng in ấn các tài liệu khổ lớn tạo ra bằng các ứng dụng Microsoft Word, Excel hay PowerPoint
Quick Utility Toolbox - cổng truy cập tất cả các công cụ và phần mềm máy in của máy in Canon.
Device Management Console (bảng điều khiển quản lý thiết bị) –theo dõi tình trạng lên tới 50 máy in TX
Media Configuration Tool (công cụ cấu hình giấy in) – quản lý, cập nhật và sắp xếp thông tin giấy in trong bảng điều khiển và driver máy in.
Thông số kỹ thuật:
Loại máy in
5 màu- 44"
Số lượng vòi phun
15,360 vòi phun; (MBK 5,120 vòi phun, BK, C, M, Y 2,560 vòi phun mỗi màu)
Độ phân giải in
2400 x 1200dpi
Mật độ vòi phun
1200dpi (2 dòng)
Độ chính xác đường kẻ
±0.1% hoặc thấp hơn
Kích thước giọt mực
5 Picoliter
Dung tích mực
160ml / 330ml / 700ml
Mực đi kèm máy: 330ml (MBK) / 160ml (BK, C, M, Y)
Loại mực
Mực Pigment / 5 màu - MBK / BK / C / M / Y
Ngôn ngữ in
SG Raster (Swift Graphic Raster), HP-GL/2, HP RTL , PDF, JPEG
Giao diện tiêu chuẩn
(Tích hợp sẵn)
Cổng USB B: Tích hợp sẵn (USB tốc độ cao), Tốc độ tối đa (12 Mbit/giây), Tốc độ cao (480 Mbit/giây), Truyền tải số lượng lớn, Series B (4 chân)
Cổng USB A: In ấn trực tiếp từ USB
Gigabit Ethernet: IEEE 802.3 10base-T, IEEE 802.3u 100base-TX / Auto-Negotiation, IEEE 802.3ab 1000base-T/ Auto-Negotiation, IEEE 802.3x Full Duplex
Wireless LAN: IEEE802.11n/ IEEE802.11g/ IEEE802.11b
Bộ nhớ
Bộ nhớ tiêu chuẩn: 128GB (Bộ nhớ vật lý 2GB)
Đĩa cứng
500GB (Mã hóa)
TỐC ĐỘ IN ẤN
Khổ A0, Giấy thường
(Bản vẽ CAD) Chế độ Fast (Custom Q5): 37 giây
Chế độ Fast: 40 giây
Chế độ Standard: 1 phút 10 giây
Khổ A0, Giấy HG dày có tráng phủ
(Bản vẽ CAD) Chế độ Fast (Custom Q5): 45 giây
Chế độ Fast: 1 phút 11 giây
Chế độ Standard: 2 phút 16 giây
Khổ A0, Giấy thường
(Poster) Chế độ Fast (Custom Q5): 42 giây
Chế độ Fast: 42 giây
Chế độ Standard: 1 phút 26 giây
Khổ A0, Giấy HG dày có tráng phủ
(Poster) Chế độ Fast: 1 phút 43 giây
Chế độ Standard: 2 phút 37 giây
XỬ LÝ GIẤY
Khổ giấy
Giấy cuộn:
203.2 - 1118mm
Giấy tờ: 203.2 - 1118mm
Độ dày giấy
Giấy cuộn: 0.07 - 0.8mm
Giấy tờ: 0.07 - 0.8mm
Chiều dài tối thiểu có thể in ấn
203.2mm
Chiều dài tối đa có thể in ấn
Giấy cuộn: 18m
Giấy tờ: 1.6m
Đường kính tối đa của cuộn giấy
170mm
Phương thức nạp giấy
Giấy cuộn: Một cuộn, Nạp giấy phía trước, Ra giấy phía trước
Cuộn giấy gắn thêm: Một cuộn, Nạp giấy phía trước
Ra giấy
Giấy tờ: Nạp giấy phía trước, Ra giấy phía trước (Nạp giấy thủ công sử dụng cần khóa giấy)
Bộ cuốn giấy
Cuộn tròn 2 hướng
In ấn tràn lề (chỉ dành cho giấy cuộn)
594mm (ISO A1), 841mm (ISO A0), 10", 14", 17", 24", 36", 42", 44"
Ra giấy (tấm đỡ giấy nhiều hướng)
Vị trí tiêu chuẩn: 1 tờ
Vị trí nằm ngang: A2 ngang
[<10 tờ giấy bóng; <20 tờ giấy tráng phủ hoặc giấy thông thường]
Ra giấy (bộ đỡ giấy khối lượng lớn)
Vị trí tiêu chuẩn: 10 tờ
Vị trí nằm ngang: 100 tờ (Khổ giấy A1 ngang)
Vị trí cuộn lại: 100 tờ (khổ giấy A0 dọc )
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Kích thước vật lý
W x D x H (mm), Trọng lượng (kg)
(gồm Bộ giữ cuộn giấy - Roll Holder Set, không bao gồm mực và đầu in) Thân máy + Chân + Tấm đỡ giấy
1593 x 984 x 1168 (Khi tấm đỡ giấy mở)
1593 x 766 x 1168 (Khi tấm đỡ giấy đóng)
Trọng lượng: 114kg (gồm Bộ giữ cuộn giấy - Roll Holder Set, không bao gồm mực và đầu in)
Thân máy + Cuộn giấy + Chân+ Bộ đỡ giấy khối lượng lớn
1593 x 1188 x 1168 (Khi Bộ đỡ giấy mở)
1593 x 1122 x 1168 (Khi Bộ đỡ giấy đóng)
Trọng lượng: 146kg (gồm Bộ giữ cuộn giấy - Roll Holder Set, không bao gồm mực và đầu in)
Kích thước đóng gói
W x D x H (mm), Trọng lượng (kg) Máy in (Thân máy + Chân + pallet) 1820 x 915 x 1061mm,
Trọng lượng: Khoảng 165kg
Bộ đỡ giấy khối lượng lớn
1464 x 906 x 291mm,
Trọng lượng: khoảng 25kg
Cuộn giấy
1727 x 562 x 461mm
Trọng lượng: khoảng 30kg
YÊU CẦU VỀ ĐIỆN NĂNG & VẬN HÀNH
Nguồn điện
AC 100 - 240V (50 - 60Hz)
Điện năng tiêu thụ
Khi hoạt động:
105W hoặc thấp hơn
Ở chế độ nghỉ: 3,6W hoặc thấp hơn
Tắt nguồn (chờ): 0,3W hoặc thấp hơn
Môi trường vận hành
Nhiệt độ: 15 - 30°C
Độ ẩm: 10 - 80% (không ngưng tụ)
Âm thanh hoạt động (khoảng) Công suất:
Khi vận hành: 6,9dB hoặc thấp hơn
Áp suất: Khi hoạt động: 51dB (A) hoặc thấp hơn;
Ở chế độ chờ: 35dB (A) hoặc thấp hơn
Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Hotline: 0968 674 634
Kỹ thuật: 0945 912 848
tftvietnam050418@gmail.com
Số 27 ngõ 125 Trương Định - Hà Nội
Face Book
Youtube
Google +